nhậm chức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰ʔm˨˩ ʨɨk˧˥ | ɲə̰m˨˨ ʨɨ̰k˩˧ | ɲəm˨˩˨ ʨɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəm˨˨ ʨɨk˩˩ | ɲə̰m˨˨ ʨɨk˩˩ | ɲə̰m˨˨ ʨɨ̰k˩˧ |
Nội động từ
sửanhậm chức
- Nhận lãnh chức vụ, thường một cách chính thức và long trọng với phần tuyên thệ của người đó.