interchange
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪn.tɜː.ˈtʃeɪndʒ/
Danh từ
sửainterchange /ˌɪn.tɜː.ˈtʃeɪndʒ/
- Sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau.
- Sự đổi chỗ cho nhau.
- Sự xen kẽ nhau.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Ngã ba có đường hầm và cầu chui.
Ngoại động từ
sửainterchange ngoại động từ /ˌɪn.tɜː.ˈtʃeɪndʒ/
- Trao đổi lẫn nhau, thay thế lẫn nhau.
- Đổi chỗ cho nhau.
- Xen kẽ nhau.
- to interchange work with amusement — xen kẽ làm việc với giải trí
Chia động từ
sửainterchange
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửainterchange nội động từ /ˌɪn.tɜː.ˈtʃeɪndʒ/
Chia động từ
sửainterchange
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "interchange", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)