Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɪn.ˈklɑɪn/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

incline /ɪn.ˈklɑɪn/

  1. Mặt nghiêng.
  2. Chỗ dốc, con đường dốc.

Ngoại động từ sửa

incline ngoại động từ, (thường), dạng bị động /ɪn.ˈklɑɪn/

  1. Khiến cho sẵn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng.
    this result will incline them to try again — kết quả đó khiến cho họ có ý muốn thử lại một lần nữa
    to be inclined to believe that... — có ý tin là...
    to be inclined to lazy — có khuynh hướng muốn lười

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

incline nội động từ /ɪn.ˈklɑɪn/

  1. Có ý sẫn sàng, có ý thích, có ý thiên về, có khuynh hướng, có chiều hướng.
    I incline to believe... — tôi sãn sàng tin là..., tôi có ý tin là...
    to incline to obesity — có chiều hướng béo phị ra
  2. Nghiêng đi, xiên đi.
  3. Nghiêng mình, cúi đầu.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa