inclining
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈklɑɪ.niɳ/
Động từ
sửainclining
- Dạng phân từ hiện tại và danh động từ (gerund) của incline.
Danh từ
sửainclining ((cũng) inclination)
- Sở thích, ý thiên về.
- to have inclining for something — thích cái gì
- to sacrifice inclining to duty — hy sinh sở thích vì nhiệm vụ
- Chiều hướng, khuynh hướng.
- to have inclining to (towards, for) something — có khuynh hướng thiên về cái gì
- to have inclining to do something — có khuynh hướng làm cái gì
- an inclining to grow fat — chiều hướng muốn béo ra
Tham khảo
sửa- "inclining", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)