hustle
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhə.səl/
Hoa Kỳ | [ˈhə.səl] |
Danh từ
sửahustle /ˈhə.səl/
Ngoại động từ
sửahustle ngoại động từ /ˈhə.səl/
- Xô đẩy, chen lấn, ẩy.
- to be hustled in the crowd — bị xô đẩy trong đám đông
- to hustle someone into the carriage — ẩy ai vào trong xe
- Thúc ép, bắt buộc, ép buộc.
- to hustle someone into doing something — thúc ép ai phải làm gì
Chia động từ
sửahustle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hustle | |||||
Phân từ hiện tại | hustling | |||||
Phân từ quá khứ | hustled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hustle | hustle hoặc hustlest¹ | hustles hoặc hustleth¹ | hustle | hustle | hustle |
Quá khứ | hustled | hustled hoặc hustledst¹ | hustled | hustled | hustled | hustled |
Tương lai | will/shall² hustle | will/shall hustle hoặc wilt/shalt¹ hustle | will/shall hustle | will/shall hustle | will/shall hustle | will/shall hustle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hustle | hustle hoặc hustlest¹ | hustle | hustle | hustle | hustle |
Quá khứ | hustled | hustled | hustled | hustled | hustled | hustled |
Tương lai | were to hustle hoặc should hustle | were to hustle hoặc should hustle | were to hustle hoặc should hustle | were to hustle hoặc should hustle | were to hustle hoặc should hustle | were to hustle hoặc should hustle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hustle | — | let’s hustle | hustle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửahustle nội động từ /ˈhə.səl/
- (Thường) + agaisnt, thruogh) xô đẩy, chen lấn, len qua.
- to hustle against someone — xô đẩy chen lấn ai
- to hustle through the crowd — len qua đám đông
- Lật đật, vội vã, hối hả ngược xuôi.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Hết sức xoay xở ngược xuôi (để làm tiền, để chạy việc... ).
Chia động từ
sửahustle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hustle | |||||
Phân từ hiện tại | hustling | |||||
Phân từ quá khứ | hustled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hustle | hustle hoặc hustlest¹ | hustles hoặc hustleth¹ | hustle | hustle | hustle |
Quá khứ | hustled | hustled hoặc hustledst¹ | hustled | hustled | hustled | hustled |
Tương lai | will/shall² hustle | will/shall hustle hoặc wilt/shalt¹ hustle | will/shall hustle | will/shall hustle | will/shall hustle | will/shall hustle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hustle | hustle hoặc hustlest¹ | hustle | hustle | hustle | hustle |
Quá khứ | hustled | hustled | hustled | hustled | hustled | hustled |
Tương lai | were to hustle hoặc should hustle | were to hustle hoặc should hustle | were to hustle hoặc should hustle | were to hustle hoặc should hustle | were to hustle hoặc should hustle | were to hustle hoặc should hustle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hustle | — | let’s hustle | hustle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "hustle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)