chạy đua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔj˨˩ ɗwaː˧˧ | ʨa̰j˨˨ ɗuə˧˥ | ʨaj˨˩˨ ɗuə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaj˨˨ ɗuə˧˥ | ʨa̰j˨˨ ɗuə˧˥ | ʨa̰j˨˨ ɗuə˧˥˧ |
Động từ
sửachạy đua
- Cố gắng vượt lên để giành ưu thế, giành phần thắng.
- Chạy đua với các công ti khác.
- Chạy đua với thời gian.
Tham khảo
sửa- "chạy đua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)