Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔt˨˩ ɗə̰ʔt˨˩lə̰k˨˨ ɗə̰k˨˨lək˨˩˨ ɗək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lət˨˨ ɗət˨˨lə̰t˨˨ ɗə̰t˨˨

Danh từ sửa

lật đật

  1. Đồ chơi hình người có đáy tròn gắn vật nặng, hễ cứ đặt nằmtự bật dậy. Con.

Tính từ sửa

lật đật

  1. dáng vẻ vội vã, tất tả, như lúc nào cũng sợ không kịp.
    Bước đi lật đật.
    Lúc nào cũng lật đật.

Dịch sửa

Tham khảo sửa