hombre
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɑːm.breɪ/, /ˈoʊm.breɪ/
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Anh hombre (“đàn ông”).
Danh từ
sửahombre (số nhiều hombres)
- (Từ Mỹ; nghĩa Mỹ; từ lóng) Gã.
- cabin occupied by a group of nasty looking hombres —căn phòng có một nhóm người mặt mày gớm guốc ở
Tham khảo
sửa- "hombre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔ̃bʁ/
Danh từ
sửahombre gđ (số nhiều hombres)
Tham khảo
sửa- "hombre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈom.bɾe/
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh hominem, từ homo (“con người”).
Danh từ
sửahombre gđ (số nhiều hombres)
- Nam nhi.
- Đàn ông.
- Con người, người.
- Người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...).
- Trang nam nhi.
- ¡Compórtate como un hombre! — Hãy xử sự như một trang nam nhi!
- (Thông tục) Người chồng.
- Loài người, nhân loại.
- Người ta, thiên hạ.
Đồng nghĩa
sửa- nam nhi
- đàn ông
- con người
- người quân lính
- người chồng
- loài người
- người ta
Trái nghĩa
sửa- nam nhi
- mujer gc (phụ nữ)
- đàn ông
- người chồng
- marida gc (người vợ)
Từ dẫn xuất
sửaThán từ
sửa¡hombre!