thiên hạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ ha̰ːʔ˨˩ | tʰiəŋ˧˥ ha̰ː˨˨ | tʰiəŋ˧˧ haː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ haː˨˨ | tʰiən˧˥ ha̰ː˨˨ | tʰiən˧˥˧ ha̰ː˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửathiên hạ
- Mọi nơi mọi vùng.
- Đi khắp thiên hạ.
- Thiên hạ thái bình.
- Người đời.
- Thiên hạ lắm kẻ anh tài.
- Không che nổi tai mắt thiên hạ.
Tham khảo
sửa- "thiên hạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)