half
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhæf/
Hoa Kỳ | [ˈhæf] |
Danh từ
sửahalf số nhiều halves /ˈhæf/
- (Một) Nửa, phân chia đôi.
- half an hour — nửa giờ
- to cut something in half — chia (cắt) cái gì ra làm đôi
- Nửa giờ, ba mươi phút.
- half past two — 2 giờ 30 phút, 2 giờ rưỡi
- Phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa).
- the larger half — phần to lớn
- he waster half of his time — nó lâng phí mất phân nửa thời gian của nó
- Học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm).
Thành ngữ
sửa- one's better half: Vợ.
- to cry halves: Xem Cry
- to do something by halves: Làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn.
- to go halves with someone in something: Chia sẻ một nửa cái gì với ai.
- too clever by half: (Mỉa mai) Quá ư là thông minh.
Tính từ
sửahalf /ˈhæf/
- Nửa.
- a half share — phần nửa
- half the men — nửa số người
- half your time — nửa thời gian của anh
Thành ngữ
sửa- the first blow (stroke) is half the battle
- a good beginning is half the battle: Bắt đầu tốt là xong một nửa công việc.
Phó từ
sửahalf /ˈhæf/
- Nửa, dơ dở, phần nửa.
- half crying, half laughing — nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười
- to be half awake — nửa thức, nửa ngủ
- Được, kha khá, gần như.
- half dead — gần chết
- it is not half enough — thế chưa đủ
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "half", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)