hợp tác xã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ːʔp˨˩ taːk˧˥ saʔa˧˥ | hə̰ːp˨˨ ta̰ːk˩˧ saː˧˩˨ | həːp˨˩˨ taːk˧˥ saː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːp˨˨ taːk˩˩ sa̰ː˩˧ | hə̰ːp˨˨ taːk˩˩ saː˧˩ | hə̰ːp˨˨ ta̰ːk˩˧ sa̰ː˨˨ |
Danh từ
sửahợp tác xã
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc chế độ sở hữu tập thể, do các thành viên tổ chức và trực tiếp quản lí.
- Hợp tác xã nông nghiệp.
- Hợp tác xã mua bán.
- Bầu ban quản trị hợp tác xã.
Tham khảo
sửa- "hợp tác xã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)