grab
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡræb/
Hoa Kỳ | [ˈɡræb] |
Danh từ
sửagrab /ˈɡræb/
- Cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy.
- to make a grab at something — chộp lấy cái gì
- Sự tước đoạt, sự chiếm đoạt.
- a polic of grab — chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)
- (Kỹ thuật) Gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket).
- (Đánh bài) Lối chơi gráp (của trẻ con).
Động từ
sửagrab /ˈɡræb/
Chia động từ
sửagrab
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to grab | |||||
Phân từ hiện tại | grabbing | |||||
Phân từ quá khứ | grabbed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grab | grab hoặc grabbest¹ | grabs hoặc grabbeth¹ | grab | grab | grab |
Quá khứ | grabbed | grabbed hoặc grabbedst¹ | grabbed | grabbed | grabbed | grabbed |
Tương lai | will/shall² grab | will/shall grab hoặc wilt/shalt¹ grab | will/shall grab | will/shall grab | will/shall grab | will/shall grab |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grab | grab hoặc grabbest¹ | grab | grab | grab | grab |
Quá khứ | grabbed | grabbed | grabbed | grabbed | grabbed | grabbed |
Tương lai | were to grab hoặc should grab | were to grab hoặc should grab | were to grab hoặc should grab | were to grab hoặc should grab | were to grab hoặc should grab | were to grab hoặc should grab |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | grab | — | let’s grab | grab | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "grab", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)