máy xúc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˥ suk˧˥ | ma̰j˩˧ sṵk˩˧ | maj˧˥ suk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˩˩ suk˩˩ | ma̰j˩˧ sṵk˩˧ |
Danh từ
sửamáy xúc
- Dụng cụ chạy bằng máy để xúc than, xúc đất.
- Máy xúc là một trong những dụng cụ cần thiết cho làm đường.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "máy xúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)