chiếm đoạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiəm˧˥ ɗwa̰ːʔt˨˩ | ʨiə̰m˩˧ ɗwa̰ːk˨˨ | ʨiəm˧˥ ɗwaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəm˩˩ ɗwat˨˨ | ʨiəm˩˩ ɗwa̰t˨˨ | ʨiə̰m˩˧ ɗwa̰t˨˨ |
Động từ
sửachiếm đoạt
- Chiếm của người làm của mình, bằng cách dựa vào vũ lực, quyền thế.
- Chiếm đoạt ruộng đất của nông dân.
Tham khảo
sửa- "chiếm đoạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)