glaze
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡleɪz/
Danh từ
sửaglaze (đếm được và không đếm được, số nhiều glazes)
- Men, nước men (đồ sứ, đò gốm).
- a vase with a fine crackle glaze — cái lọ có nước men rạn đẹp
- Đồ gốm tráng men.
- Nước láng, nước bóng (da, vải, bức tranh... ).
- Vẻ đờ đẫn (của mắt).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Lớp băng, lớp nước đá.
Ngoại động từ
sửaglaze ngoại động từ /ˈɡleɪz/
- Lắp kính, bao bằng kính.
- to glaze a window — lắp kính cửa sổ
- Tráng men; làm láng.
- to glaze pottery — tráng men đồ gốm
- Đánh bóng.
- Làm mờ (mắt).
Chia động từ
sửaglaze
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to glaze | |||||
Phân từ hiện tại | glazing | |||||
Phân từ quá khứ | glazed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | glaze | glaze hoặc glazest¹ | glazes hoặc glazeth¹ | glaze | glaze | glaze |
Quá khứ | glazed | glazed hoặc glazedst¹ | glazed | glazed | glazed | glazed |
Tương lai | will/shall² glaze | will/shall glaze hoặc wilt/shalt¹ glaze | will/shall glaze | will/shall glaze | will/shall glaze | will/shall glaze |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | glaze | glaze hoặc glazest¹ | glaze | glaze | glaze | glaze |
Quá khứ | glazed | glazed | glazed | glazed | glazed | glazed |
Tương lai | were to glaze hoặc should glaze | were to glaze hoặc should glaze | were to glaze hoặc should glaze | were to glaze hoặc should glaze | were to glaze hoặc should glaze | were to glaze hoặc should glaze |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | glaze | — | let’s glaze | glaze | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaglaze nội động từ /ˈɡleɪz/
Chia động từ
sửaglaze
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to glaze | |||||
Phân từ hiện tại | glazing | |||||
Phân từ quá khứ | glazed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | glaze | glaze hoặc glazest¹ | glazes hoặc glazeth¹ | glaze | glaze | glaze |
Quá khứ | glazed | glazed hoặc glazedst¹ | glazed | glazed | glazed | glazed |
Tương lai | will/shall² glaze | will/shall glaze hoặc wilt/shalt¹ glaze | will/shall glaze | will/shall glaze | will/shall glaze | will/shall glaze |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | glaze | glaze hoặc glazest¹ | glaze | glaze | glaze | glaze |
Quá khứ | glazed | glazed | glazed | glazed | glazed | glazed |
Tương lai | were to glaze hoặc should glaze | were to glaze hoặc should glaze | were to glaze hoặc should glaze | were to glaze hoặc should glaze | were to glaze hoặc should glaze | were to glaze hoặc should glaze |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | glaze | — | let’s glaze | glaze | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "glaze", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)