thâm nhập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəm˧˧ ɲə̰ʔp˨˩ | tʰəm˧˥ ɲə̰p˨˨ | tʰəm˧˧ ɲəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəm˧˥ ɲəp˨˨ | tʰəm˧˥ ɲə̰p˨˨ | tʰəm˧˥˧ ɲə̰p˨˨ |
Động từ
sửathâm nhập
- Đi sâu, hoà mình vào để hiểu kĩ càng cặn kẽ.
- Thâm nhập thực tế.
- Thâm nhập đời sống nông dân.
- Đi sâu vào, ăn sâu vào.
- Vi trùng thâm nhập cơ thể .
- Tư tưởng tiến bộ thâm nhập quần chúng.
Tham khảo
sửa- "thâm nhập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)