mùi đời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṳj˨˩ ɗə̤ːj˨˩ | muj˧˧ ɗəːj˧˧ | muj˨˩ ɗəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muj˧˧ ɗəːj˧˧ |
Danh từ
sửamùi đời
- Nỗi sướng, cực, vui, buồn của cuộc đời.
- Cay đắng mùi đời.
- (từ lóng) Hành vi giao phối, giao cấu thường đi kèm với động từ nếm hoặc biết.
- Giới trẻ sớm biết/nếm mùi đời.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaKinh/ trải nghiệm thực tế