Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔw˨˩ ŋɨə̰ʔk˨˩ɓa̰ːw˨˨ ŋɨə̰k˨˨ɓaːw˨˩˨ ŋɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˨˨ ŋɨək˨˨ɓa̰ːw˨˨ ŋɨə̰k˨˨

Tính từ

sửa

bạo ngược

  1. Tàn ác một cách hết sức ngang ngược, bất chấp công lí, đạo lí.
    Những hành động bạo ngược của một bạo chúa.

Tham khảo

sửa