bạo ngược
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔw˨˩ ŋɨə̰ʔk˨˩ | ɓa̰ːw˨˨ ŋɨə̰k˨˨ | ɓaːw˨˩˨ ŋɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˨˨ ŋɨək˨˨ | ɓa̰ːw˨˨ ŋɨə̰k˨˨ |
Tính từSửa đổi
bạo ngược
- Tàn ác một cách hết sức ngang ngược, bất chấp công lí, đạo lí.
- Những hành động bạo ngược của một bạo chúa.
Tham khảoSửa đổi
- "bạo ngược". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)