Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

fag /ˈfæɡ/

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) người đồng dâm nam ((cũng) faggot).
  2. Công việc nặng nhọc, công việc vất vả.
  3. Sự kiệt sức, sự suy nhược.
  4. (Ngôn ngữ nhà trường) Anh chàng đầu sai (học sinh lớp dưới phải phục vụ học sinh lớp trên ở một số trường học Anh).
  5. (Từ lóng) Thuốc lá.

Nội động từ sửa

fag nội động từ /ˈfæɡ/

  1. Làm việc vất vả, làm quần quật.
  2. (Ngôn ngữ nhà trường) Làm đầu sai (cho học sinh lớp trên ở một số trường học Anh).

Ngoại động từ sửa

fag ngoại động từ /ˈfæɡ/

  1. Làm mệt rã rời (công việc).
  2. (Ngôn ngữ nhà trường) Dùng (học sinh lớp dưới) làm đầu sai.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)