driver
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửadriver
- Người lái xe ô tô, xe buýt hay các xe có động cơ
- Trong máy tính. Một chương trình máy tính đặc biệt giúp các ứng dụng phần mềm có thể trao đổi với phần cứng. Chúng thường được viết đặc biệt cho phần cứng mà chúng điều khiển.
Dịch
sửa- người lái xe
- Tiếng Séc: řidič gđ
- Tiếng Hà Lan: bestuurder gđ, chauffeur gđ
- Tiếng Phần Lan: kuljettaja, ajaja, kuski (lóng)
- Tiếng Pháp: conducteur gđ, chauffeur gđ
- Tiếng Đức: Fahrer gđ
- Tiếng Latvia: vadītājs gđ
- Tiếng Bồ Đào Nha: motorista
- Tiếng Nga: водитель gđ
- Tiếng Slovakia: šofér gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: conductor gđ, manejador gđ (Mexico)
- Tiếng Swahili: dereva
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Şöför gđ
- Tiếng Việt: tài xế, người lái
- máy tính
- Tiếng Séc: ovladač gđ
- Tiếng Hà Lan: stuurprogramma n
- Tiếng Phần Lan: ajuri
- Tiếng Pháp: pilote gđ
- Tiếng Đức: Treiber gđ
- Tiếng Latvia: draiveris gđ, dzinis gđ
- Tiếng Bồ Đào Nha: controlador
- Tiếng Nga: драйвер
- Tiếng Slovakia: ovládač gđ
- Tiếng Swahili: dereva
- Tiếng Việt: trình điều khiển (ví dụ "device driver" = "trình điều khiển thiết bị", "printer driver" = "trình điều khiển máy in")
Xem thêm
sửaTiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dʁaj.ve/
Ngoại động từ
sửadriver ngoại động từ /dʁaj.ve/
- (Thể dục thể thao) Tiu.
Tham khảo
sửa- "driver", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)