phần cứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fə̤n˨˩ kɨŋ˧˥ | fəŋ˧˧ kɨ̰ŋ˩˧ | fəŋ˨˩ kɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˧ kɨŋ˩˩ | fən˧˧ kɨ̰ŋ˩˧ |
Danh từ
sửaphần cứng
- Tên gọi chung phần những chi tiết, linh kiện có thể tháo lắp được của một máy tính điện tử; phân biệt với phần mềm.
- Bàn phím, chuột, màn hình, ổ đĩa là các phần cứng.