dial
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɑɪ.əl/
Danh từ
sửadial /ˈdɑɪ.əl/
- Đồng hồ mặt trời (theo ánh nắng mà tính giờ) ((cũng) sun dial).
- Mặt đồng hồ, công tơ... ) ((cũng) plate dial); đĩa số (máy điện thoại).
- compass dial — mặt la bàn
- (Từ lóng) Mặt (người... ).
- La bàn (dùng ở mỏ) ((cũng) miner's dial).
Động từ
sửadial /ˈdɑɪ.əl/
Chia động từ
sửadial
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dial | |||||
Phân từ hiện tại | dialling | |||||
Phân từ quá khứ | dialled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dial | dial hoặc diallest¹ | dials hoặc dialleth¹ | dial | dial | dial |
Quá khứ | dialled | dialled hoặc dialledst¹ | dialled | dialled | dialled | dialled |
Tương lai | will/shall² dial | will/shall dial hoặc wilt/shalt¹ dial | will/shall dial | will/shall dial | will/shall dial | will/shall dial |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dial | dial hoặc diallest¹ | dial | dial | dial | dial |
Quá khứ | dialled | dialled | dialled | dialled | dialled | dialled |
Tương lai | were to dial hoặc should dial | were to dial hoặc should dial | were to dial hoặc should dial | were to dial hoặc should dial | were to dial hoặc should dial | were to dial hoặc should dial |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dial | — | let’s dial | dial | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dial", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)