devise
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈvɑɪz/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈvɑɪz] |
Danh từ
sửadevise /dɪ.ˈvɑɪz/
Ngoại động từ
sửadevise ngoại động từ /dɪ.ˈvɑɪz/
- Nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh.
- to devise plans to do something — đặt kế hoạch làm việc gì
- Bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ.
- (Pháp lý) Để lại (bằng chúc thư).
Chia động từ
sửadevise
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to devise | |||||
Phân từ hiện tại | devising | |||||
Phân từ quá khứ | devised | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | devise | devise hoặc devisest¹ | devises hoặc deviseth¹ | devise | devise | devise |
Quá khứ | devised | devised hoặc devisedst¹ | devised | devised | devised | devised |
Tương lai | will/shall² devise | will/shall devise hoặc wilt/shalt¹ devise | will/shall devise | will/shall devise | will/shall devise | will/shall devise |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | devise | devise hoặc devisest¹ | devise | devise | devise | devise |
Quá khứ | devised | devised | devised | devised | devised | devised |
Tương lai | were to devise hoặc should devise | were to devise hoặc should devise | were to devise hoặc should devise | were to devise hoặc should devise | were to devise hoặc should devise | were to devise hoặc should devise |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | devise | — | let’s devise | devise | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "devise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /də.viz/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
devise /də.viz/ |
devises /də.viz/ |
devise gc /də.viz/
- Hình biểu tượng (có kèm lời chú thích).
- Khẩu hiệu.
- Travailler de tout son cœur; voilà ma devise — dốc lòng làm việc đó là khẩu hiệu của tôi
- (Kinh tế) Tài chính ngoại hối.
Tham khảo
sửa- "devise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)