Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩ ʨïŋ˧˥taːj˧˧ ʨḭ̈n˩˧taːj˨˩ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧ ʨïŋ˩˩taːj˧˧ ʨḭ̈ŋ˩˧

Danh từ sửa

tài chính

  1. Công việc quản lý tiền tài của một nước, một đoàn thể...
    1. Bộ tài chính: một bộ của chính phủ quản lý toàn thể tiền tài trong nước.
  2. Việc chi thu trong gia đình.
    Tài chính eo hẹp, chẳng sắm được gì.

Tham khảo sửa