di sản
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi˧˧ sa̰ːn˧˩˧ | ji˧˥ ʂaːŋ˧˩˨ | ji˧˧ ʂaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟi˧˥ ʂaːn˧˩ | ɟi˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩ |
Danh từ
sửadi sản
- Tài sản thuộc sở hữu của thế hệ trước để lại.
- Kế thừa di sản của bố mẹ.
- Giá trị tinh thần và vật chất của văn hóa thế giới hay một quốc gia một dân tộc để lại.
- Di sản văn hóa
Tham khảo
sửa- "di sản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)