Tiếng Anh

sửa
 
cornet

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /kɔr.ˈnɛt/

Danh từ

sửa

cornet /kɔr.ˈnɛt/

  1. (Âm nhạc) Kèn coonê.
  2. Người thổi kèn coonê.
  3. Bao giấy hình loa (đựng lạc rang... ).
  4. Khăn trùm của bá tước (màu trắng).
  5. (Sử học) Sĩ quan kỵ binh cầm cờ lệnh.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /kɔʁ.nɛ/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
cornet
/kɔʁ.nɛ/
cornets
/kɔʁ.nɛ/

cornet /kɔʁ.nɛ/

  1. (Âm nhạc) Kèn coocnê; người thổi kèn coocnê.
  2. Bồ dài, gói giấy hình tổ sâu.
    Un cornet de bonbons — một bồ dài kẹo
  3. Bánh (hình) sừng.
    Cornet à la crème — bánh sừng kem
  4. Cốc gieo súc sắc.
  5. (Giải phẫu) Xoăn mũi.
  6. (Từ cũ, nghĩa cũ) Tù và nhỏ; còi nhỏ.

Tham khảo

sửa