xéo
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛw˧˥ | sɛ̰w˩˧ | sɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛw˩˩ | sɛ̰w˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
xéo
- (phương ngữ) Như chéo.
- Nhìn xéo về một bên.
- Cắt xéo.
Từ dẫn xuất sửa
Động từ sửa
xéo
- (thông tục) Giẫm mạnh, giẫm bừa lên.
- Đồng nghĩa: giày
- Xéo phải gai.
- Xéo nát thảm cỏ.
- Sợ quá, xéo lên nhau mà chạy.
- (thông tục) Rời nhanh khỏi nơi nào đó (hàm ý coi khinh).
Từ dẫn xuất sửa
(ng. 1):
(ng. 2):
Tham khảo sửa
- "xéo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)