Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛw˧˥sɛ̰w˩˧sɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɛw˩˩sɛ̰w˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

xéo

  1. (phương ngữ) Như chéo.
    Nhìn xéo về một bên.
    Cắt xéo.

Từ dẫn xuất sửa

Động từ sửa

xéo

  1. (thông tục) Giẫm mạnh, giẫm bừa lên.
    Đồng nghĩa: giày
    Xéo phải gai.
    Xéo nát thảm cỏ.
    Sợ quá, xéo lên nhau mà chạy.
  2. (thông tục) Rời nhanh khỏi nơi nào đó (hàm ý coi khinh).
    Đồng nghĩa: cút, phắn
    Ăn xong xéo mất tăm.
    Tìm đường mà xéo.

Từ dẫn xuất sửa

(ng. 1):

(ng. 2):

Tham khảo sửa