Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa say +‎ đắm.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saj˧˧ ɗam˧˥ʂaj˧˥ ɗa̰m˩˧ʂaj˧˧ ɗam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaj˧˥ ɗam˩˩ʂaj˧˥˧ ɗa̰m˩˧

Động từ sửa

say đắm

  1. Say mê đến mức như đã mất lí trí và không còn biết gì đến xung quanh nữa.
    Tình yêu say đắm.
    Đôi mắt nhìn say đắm.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa