Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Một con gà trống.

Cách viết khác sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ ʨəwŋ˧˥ɣaː˧˧ tʂə̰wŋ˩˧ɣaː˨˩ tʂəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ tʂəwŋ˩˩ɣaː˧˧ tʂə̰wŋ˩˧

Danh từ sửa

(loại từ con) trống

  1. đực, có tiếng gáy.
    • Ca dao Việt Nam:
      Chập chập thôi lại cheng cheng,
      Con gà trống thiến để riêng cho thầy.
      Đơm xôi thì đơm cho đầy,
      Đơm vơi thì thánh nhà thầy mất thiêng!

Từ dẫn xuất sửa

Dịch sửa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa