gà trống
Tiếng Việt sửa
Cách viết khác sửa
- (miền Bắc) gà sống
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̤ː˨˩ ʨəwŋ˧˥ | ɣaː˧˧ tʂə̰wŋ˩˧ | ɣaː˨˩ tʂəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaː˧˧ tʂəwŋ˩˩ | ɣaː˧˧ tʂə̰wŋ˩˧ |
Danh từ sửa
- Gà đực, có tiếng gáy.
- Ca dao Việt Nam:
- Chập chập thôi lại cheng cheng,
Con gà trống thiến để riêng cho thầy.
Đơm xôi thì đơm cho đầy,
Đơm vơi thì thánh nhà thầy mất thiêng!
- Ca dao Việt Nam:
Từ dẫn xuất sửa
Dịch sửa
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- "gà trống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)