trắng trợn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaŋ˧˥ ʨə̰ːʔn˨˩ | tʂa̰ŋ˩˧ tʂə̰ːŋ˨˨ | tʂaŋ˧˥ tʂəːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaŋ˩˩ tʂəːn˨˨ | tʂaŋ˩˩ tʂə̰ːn˨˨ | tʂa̰ŋ˩˧ tʂə̰ːn˨˨ |
Tính từ
sửatrắng trợn
- Ngang ngược, bất chấp cả luật pháp, lẽ phải
- Cướp giật trắng trợn giữa ban ngày.
- Vu cáo trắng trợn.
Tham khảo
sửa- "trắng trợn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)