trắng trợn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửatrắng trợn
- Ngang ngược, bất chấp cả luật pháp, lẽ phải
- Cướp giật trắng trợn giữa ban ngày.
- Vu cáo trắng trợn.
Tham khảo
sửa- "trắng trợn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)