Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uəŋ˧˩˧ fi˧˥uəŋ˧˩˨ fḭ˩˧uəŋ˨˩˦ fi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uəŋ˧˩ fi˩˩uəŋ˧˩ fḭ˩˧

Động từ sửa

uổng phí

  1. Bỏ phí mất đi, chẳng được ích lợi gì (nói khái quát)
    Uổng phí thì giờ.
    Làm thế chỉ uổng phí tiền bạc.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Uổng phí, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam