Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ sə̰ː˧˩˧ ha̰ːʔ˨˩ tə̤ŋ˨˩kəː˧˥ ʂəː˧˩˨ ha̰ː˨˨ təŋ˧˧kəː˧˧ ʂəː˨˩˦ haː˨˩˨ təŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ ʂəː˧˩ haː˨˨ təŋ˧˧kəː˧˥ ʂəː˧˩ ha̰ː˨˨ təŋ˧˧kəː˧˥˧ ʂə̰ːʔ˧˩ ha̰ː˨˨ təŋ˧˧

Danh từ

sửa

cơ sở hạ tầng

  1. Nền tảng kinh tế, bao gồm toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội phù hợp với một trình độ phát triển nhất định của lực lượng sản xuất, trong quan hệ với kiến trúc thượng tầng xây dựng trên đó.
  2. Toàn bộ các hệ thống công trình (như đường bộ, đường cấp điện, cấp nước, thoát nước và các chất thải, v.v.) nói trong mối quan hệ với các công trình, nhà cửa được xây dựng ở khu vực đó.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Cơ sở hạ tầng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam