bypass
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɑɪ.ˌpæs/
Danh từ
sửabypass /ˈbɑɪ.ˌpæs/
- Đường vòng (để tránh một vị trí nào trên đường chính, để tránh ùn xe lại... ).
- (Điện học) Đường rẽ, sun.
- Lỗ phun hơi đốt phụ.
Ngoại động từ
sửabypass ngoại động từ /ˈbɑɪ.ˌpæs/
- Làm đường vòng (ở nơi nào).
- Đi vòng.
- (Nghĩa bóng) Bỏ qua, phớt lờ.
Chia động từ
sửabypass
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bypass | |||||
Phân từ hiện tại | bypassing | |||||
Phân từ quá khứ | bypassed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bypass | bypass hoặc bypassest¹ | bypasses hoặc bypasseth¹ | bypass | bypass | bypass |
Quá khứ | bypassed | bypassed hoặc bypassedst¹ | bypassed | bypassed | bypassed | bypassed |
Tương lai | will/shall² bypass | will/shall bypass hoặc wilt/shalt¹ bypass | will/shall bypass | will/shall bypass | will/shall bypass | will/shall bypass |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bypass | bypass hoặc bypassest¹ | bypass | bypass | bypass | bypass |
Quá khứ | bypassed | bypassed | bypassed | bypassed | bypassed | bypassed |
Tương lai | were to bypass hoặc should bypass | were to bypass hoặc should bypass | were to bypass hoặc should bypass | were to bypass hoặc should bypass | were to bypass hoặc should bypass | were to bypass hoặc should bypass |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bypass | — | let’s bypass | bypass | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "bypass", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)