bustle
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbə.səl/
Danh từ
sửabustle /ˈbə.səl/
Danh từ
sửabustle /ˈbə.səl/
- Sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng.
- everybody was in a bustle — mọi người đề hối hả vội vàng
- Tiếng ồn ào, tiêng om xòm.
- why was there so much bustle? — sao lại ồn ào gớm thế?
Động từ
sửabustle /ˈbə.səl/
- Hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng.
- to bustle about (in and out) — hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào
- Giục, thúc, giục giã.
- she bustled her children off to school — bà ta giục các con đi học
Chia động từ
sửabustle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bustle | |||||
Phân từ hiện tại | bustling | |||||
Phân từ quá khứ | bustled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bustle | bustle hoặc bustlest¹ | bustles hoặc bustleth¹ | bustle | bustle | bustle |
Quá khứ | bustled | bustled hoặc bustledst¹ | bustled | bustled | bustled | bustled |
Tương lai | will/shall² bustle | will/shall bustle hoặc wilt/shalt¹ bustle | will/shall bustle | will/shall bustle | will/shall bustle | will/shall bustle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bustle | bustle hoặc bustlest¹ | bustle | bustle | bustle | bustle |
Quá khứ | bustled | bustled | bustled | bustled | bustled | bustled |
Tương lai | were to bustle hoặc should bustle | were to bustle hoặc should bustle | were to bustle hoặc should bustle | were to bustle hoặc should bustle | were to bustle hoặc should bustle | were to bustle hoặc should bustle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bustle | — | let’s bustle | bustle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "bustle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)