hội đồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ | ho̰j˨˨ ɗəwŋ˧˧ | hoj˨˩˨ ɗəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ ɗəwŋ˧˧ | ho̰j˨˨ ɗəwŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửahội đồng
- Tổ chức những người được bầu hoặc được chỉ định để họp bàn và quyết định những việc nhất định nào đó.
- Hội đồng nhân dân.
- Hội đồng khen thưởng và kỉ luật.
- Họp hội đồng chấm thi.
Tham khảo
sửa- "hội đồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)