poche
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pɔʃ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
poche /pɔʃ/ |
poches /pɔʃ/ |
poche gc /pɔʃ/
- Túi.
- Poche de billes — túi bi
- Poche de blé — túi lúa mì
- Poche d’un veston — túi áo vét tông
- Poche ventrale des marsupiaux — (động vật học) túi bụng của thú có túi
- Poche de pétrole — (địa lý, địa chất) túi dầu lửa
- Poche de pus — (y học) túi mủ
- Poche des eaux — (y học) túi ối
- Lưới đánh thỏ.
- Diều (của chim).
- acheter chat en poche — xem chat
- argent de poche — tiền bỏ túi
- avoir dans ses poches; avoir en poche — có sẵn
- c’est dans la poche — (thông tục) dễ như chơi
- connaître comme sa poche — biết quá
- de poche — bỏ túi
- Dictionnaire de poche — từ điển bỏ túi
- il le mettrait dans sa poche — nó nuốt sống tay kia đi
- les mains dans ses poches — hai tay đút túi (lười)
- mettre la main à la poche — cho tiền
- n'avoir pas sa langue dans sa poche — nói lưu loát
- payer de sa poche — trả tiền túi
- poche de résistance — ổ đề kháng
- se remplir les poches — vơ đầy túi
- vendre chat en poche — bán nước bọt
- vider ses poches — tiêu hết tiền
Tham khảo
sửa- "poche", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)