bán đảo
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˥ ɗa̰ːw˧˩˧ | ɓa̰ːŋ˩˧ ɗaːw˧˩˨ | ɓaːŋ˧˥ ɗaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˩˩ ɗaːw˧˩ | ɓa̰ːn˩˧ ɗa̰ːʔw˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửa- (Địa lý học) khoảng đất nằm ở giữa biển hơn ba phần tư (3/4) là nước bao quanh phần còn lại nối với lục địa rộng lớn.
- Bán đảo Mã-lai.
- Bán đảo Ả-rập toàn là cát.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bán đảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)