Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Bán: nửa; đảo: khoảng đất lớnnước bao quanh

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ ɗa̰ːw˧˩˧ɓa̰ːŋ˩˧ ɗaːw˧˩˨ɓaːŋ˧˥ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ ɗaːw˧˩ɓa̰ːn˩˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

bán đảo

  1. (Địa lý học) khoảng đất nằm ở giữa biển hơn ba phần tư (3/4) là nước bao quanh phần còn lại nối với lục địa rộng lớn.
    Bán đảo Mã-lai.
    Bán đảo Ả-rập toàn là cát.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi