Trùng Khánh–Hạ Lang
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳŋ˨˩ xajŋ˧˥ ha̰ːʔ˨˩ laːŋ˧˧ | tʂuŋ˧˧ kʰa̰n˩˧ ha̰ː˨˨ laːŋ˧˥ | tʂuŋ˨˩ kʰan˧˥ haː˨˩˨ laːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˧ xajŋ˩˩ haː˨˨ laːŋ˧˥ | tʂuŋ˧˧ xajŋ˩˩ ha̰ː˨˨ laːŋ˧˥ | tʂuŋ˧˧ xa̰jŋ˩˧ ha̰ː˨˨ laːŋ˧˥˧ |
Từ nguyên sửa
Từ Trùng Khánh và Hạ Lang.
Danh từ riêng sửa
Trùng Khánh–Hạ Lang
- (Núi) Vùng núi ở phía đông tỉnh Cao Bằng. Được giới hạn về phía bắc bởi sông Quế Xuân, phía nam – sông Nậm La, phía đông và phía tây – đường biên giới Việt Trung. Diện tích khoảng 800 km², cao 912 m. Đường cấu tạo bằng đá vôi Đêvôn và đá vôi Cacbon-Pecmi nhân các nếp lồi Hạ Lang là trầm tích Cambri Ocđovic. Địa hình cacxtơ đã ở giai đoạn phát triển cao với những núi đá vôi riêng lẻ, các lũng đã ăn thông với nhau, các đồng bằng cacxtơ. Có thác Bản Giốc trên sông Quế Xuân.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "Trùng Khánh–Hạ Lang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)