Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əp˧˥ kəj˧˧ə̰p˩˧ kəj˧˥əp˧˥ kəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əp˩˩ kəj˧˥ə̰p˩˧ kəj˧˥˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

ấp cây

  1. Ôm chặc cây cột cầu, chỉ việc liều thân thủ tiết.
  2. Vỹ Sinh người nước Lỗ thời Xuân Thu, cùng hẹn với một người con gái gặp nhau ở dưới chân một chiếc cầu. Người con gái không đến, Vỹ Sinh thủ tín cứ ngồi đợi mãi đến khi nước dâng lên cũng không chịu bỏ đi, cứ ngồi ôm trụ cầu chết. (Lời sớ sách Luận ngữ, chú Sớ giải kinh).
  3. Hoa Tiên.
    Ấp cây một mực trần trần
  4. Kiều.
    Trần trần một phận ấp cây đã liều

Dịch sửa

Tham khảo sửa