ấp cây
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əp˧˥ kəj˧˧ | ə̰p˩˧ kəj˧˥ | əp˧˥ kəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əp˩˩ kəj˧˥ | ə̰p˩˧ kəj˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Định nghĩa
sửaấp cây
- Ôm chặc cây cột cầu, chỉ việc liều thân mà thủ tiết.
- Vỹ Sinh người nước Lỗ thời Xuân Thu, cùng hẹn với một người con gái gặp nhau ở dưới chân một chiếc cầu. Người con gái không đến, Vỹ Sinh thủ tín cứ ngồi đợi mãi đến khi nước dâng lên cũng không chịu bỏ đi, cứ ngồi ôm trụ cầu mà chết. (Lời sớ sách Luận ngữ, chú Sớ giải kinh).
- Hoa Tiên.
- Ấp cây một mực trần trần
- Kiều.
- Trần trần một phận ấp cây đã liều
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ấp cây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)