Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ tiət˧˥tʰu˧˩˨ tiə̰k˩˧tʰu˨˩˦ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ tiət˩˩tʰṵʔ˧˩ tiə̰t˩˧

Động từ

sửa

thủ tiết

  1. Nói đàn bà góa giữ lòng trung thành với chồng, không tái giá.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thủ tiết thờ chồng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa