ủng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ṵŋ˧˩˧ | uŋ˧˩˨ | uŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uŋ˧˩ | ṵʔŋ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ủng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaủng
- Giày cao su, cổ cao đến đầu gối, dùng để đi những nơi lầy lội, bẩn thỉu.
- Mua đôi ủng.
- Đường nhớp nháp, lầy lội thế này nên đi ủng.
Tính từ
sửaủng
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ủng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)