Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṵŋ˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ṵʔŋ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ủng

  1. Giày cao su, cổ cao đến đầu gối, dùng để đi những nơi lầy lội, bẩn thỉu.
    Mua đôi ủng.
    Đường nhớp nháp, lầy lội thế này nên đi ủng.

Tính từ

sửa

ủng

  1. (Hoa quả) Chín nẫu, có mùi khó ngửi.
    Khế ủng.
    Cam ủng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa