Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phát”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 07:50, ngày 7 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /fɐːt35/
Từ tương tự
Danh từ
phát
Tính từ
phát
- Kiếm được nhiều tiền hoặc gặp nhiều may mắn nhờ được mả để chỗ đất tốt, theo mê tín.
- Làm ăn dạo này phát lắm.
Động từ
phát
- Dấy lên, nổi lên, cho bùng lên.
- Phát hỏa.
- Chia, cung cấp.
- Phát giấy cho học sinh.
- Đánh bằng bàn tay mở, vào một chỗ không phải là mặt.
- Phát vào lưng.
- Vát cỏ bằng con dao dài.
- Phát cỏ.
- Phát bờ.
Tham khảo
- "phát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)