Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔt˧˥hɔ̰k˩˧hɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɔt˩˩hɔ̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

hót

  1. Nói chim muông kêu với những âm thanh dễ nghe.
    Chim hót.
  2. Nói cho người trên biết để tâng công, nịnh nọt (thtục).
  3. Thu dọn lại đem đổ nơi khác.
    Hót rác.
    Hót đất.

Dịch sửa

Tham khảo sửa