tâng công
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təŋ˧˧ kəwŋ˧˧ | təŋ˧˥ kəwŋ˧˥ | təŋ˧˧ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təŋ˧˥ kəwŋ˧˥ | təŋ˧˥˧ kəwŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatâng công
- Nịnh nọt hoặc tỏ ra bộ tích cực để lấy công.
- Mách tin y cũng liệu bài tâng công (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tâng công", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)