Xem thêm: xit

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sḭʔt˨˩sḭt˨˨sɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sit˨˨sḭt˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

xịt

  1. Bị hết hơi ra, không còn căng phồng như trước.
    Quả bóng xịt.
    Xe xịt lốp không đi được.
  2. Bị hỏng, không nổ được.
    Pháo xịt.
    Lựu đạn xịt, không nổ.
  3. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) (Màu sắc) đã mất hết vẻ tươi, chuyển sang đục, tối, trông xấu.
    Cà thâm xịt.
    Xám xịt.

Động từ sửa

xịt

  1. Phun mạnh thành tia, thành luồng.
    Xịt thuốc trừ sâu.
    Xịt nước.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa