xịt
Xem thêm: xit
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sḭʔt˨˩ | sḭt˨˨ | sɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sit˨˨ | sḭt˨˨ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ Sửa đổi
xịt
- Bị xì hết hơi ra, không còn căng phồng như trước.
- Quả bóng xịt.
- Xe xịt lốp không đi được.
- Bị hỏng, không nổ được.
- Pháo xịt.
- Lựu đạn xịt, không nổ.
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) (Màu sắc) đã mất hết vẻ tươi, chuyển sang đục, tối, trông xấu.
- Cà thâm xịt.
- Xám xịt.
Động từ Sửa đổi
xịt
Đồng nghĩa Sửa đổi
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "xịt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)