woke
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửawoke
Thành ngữ
sửa- to follow in the wake of somebody:
- Theo chân ai, theo liền ngay sau ai.
- (Nghĩa bóng) Theo gương ai.
Danh từ
sửawoke
Nội động từ
sửawoke nội động từ (woke, waked; waked, woken)
Ngoại động từ
sửawoke ngoại động từ
- Đánh thức.
- Làm hồi tỉnh lại, làm sống lại.
- Làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh).
- Làm dội lại (tiếng vang).
- Khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm).
- to wake memories — gợi lại những ký ức
- to wake desires — khêu gợi dục vọng
- Thức canh (người chết).
Tính từ
sửa- (Phuơng ngữ người Mỹ gốc Phi) Tỉnh dậy.
- (Phuơng ngữ người Mỹ gốc Phi) Có cảnh giác, hay biết rõ về công bằng xã hội.
- (Từ lóng, thường có nghĩa xấu) Có "lý tưởng thức tỉnh"; có thiên hướng từ trung tả đến cực tả.
- 2022 tháng 6 6, Zachary Nguyen, “The Importance of Voting in the 2022 Elections [Tham Gia Bầu Cử Bán Nhiệm Kỳ 2022 Rất Quan Trọng]”, trong PIVOT - The Progressive Vietnamese American Organization[1]:
- By railing against “critical race theory” or “woke gender ideology”, these elected officials have laid the groundwork for legislating their bigotry under coded language.
- Bằng cách than oán chống “Học Thuyết Phê Bình Chủng Tộc” hoặc “lý tưởng thức tỉnh”, những viên chức nhà nước này đã xây đắp nền tảng pháp lý với những ngôn từ đượm đầy thành kiến cá nhân.
Tham khảo
sửa- "woke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)