wish
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈwɪʃ/
Hoa Kỳ | [ˈwɪʃ] |
Danh từ
sửawish /ˈwɪʃ/
- Lòng mong muốn, lòng ao ước; lòng thèm muốn.
- to express a wish — tỏ lòng mong ước
- to have a great wish to — ước ao được
- Ý muốn; lệnh.
- in obedience to your wishes — theo lệnh của ông
- Điều mong ước, nguyện vọng.
- to have one's wish — ước gì được nấy
- (Số nhiều) Lời chúc.
- with best wishes — với những lời chúc mừng tốt đẹp nhất
Ngoại động từ
sửawish ngoại động từ /ˈwɪʃ/
- Muốn, mong, hy vọng.
- I wish to say — tôi muốn nói
- it is to be wished that... — mong rằng...
- Chúc.
- to wish someone well — chúc cho ai gặp điều tốt lành
- to wish happiness to — chúc hạnh phúc cho
Chia động từ
sửawish
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to wish | |||||
Phân từ hiện tại | wishing | |||||
Phân từ quá khứ | wished | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wish | wish hoặc wishest¹ | wishes hoặc wisheth¹ | wish | wish | wish |
Quá khứ | wished | wished hoặc wishedst¹ | wished | wished | wished | wished |
Tương lai | will/shall² wish | will/shall wish hoặc wilt/shalt¹ wish | will/shall wish | will/shall wish | will/shall wish | will/shall wish |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wish | wish hoặc wishest¹ | wish | wish | wish | wish |
Quá khứ | wished | wished | wished | wished | wished | wished |
Tương lai | were to wish hoặc should wish | were to wish hoặc should wish | were to wish hoặc should wish | were to wish hoặc should wish | were to wish hoặc should wish | were to wish hoặc should wish |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | wish | — | let’s wish | wish | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửawish nội động từ /ˈwɪʃ/
Thành ngữ
sửa- to wish something upon somebody: (Thông tục) Gán cho ai cái gì.
Chia động từ
sửawish
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to wish | |||||
Phân từ hiện tại | wishing | |||||
Phân từ quá khứ | wished | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wish | wish hoặc wishest¹ | wishes hoặc wisheth¹ | wish | wish | wish |
Quá khứ | wished | wished hoặc wishedst¹ | wished | wished | wished | wished |
Tương lai | will/shall² wish | will/shall wish hoặc wilt/shalt¹ wish | will/shall wish | will/shall wish | will/shall wish | will/shall wish |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wish | wish hoặc wishest¹ | wish | wish | wish | wish |
Quá khứ | wished | wished | wished | wished | wished | wished |
Tương lai | were to wish hoặc should wish | were to wish hoặc should wish | were to wish hoặc should wish | were to wish hoặc should wish | were to wish hoặc should wish | were to wish hoặc should wish |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | wish | — | let’s wish | wish | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "wish", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)