lời chúc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̤ːj˨˩ ʨuk˧˥ | ləːj˧˧ ʨṵk˩˧ | ləːj˨˩ ʨuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləːj˧˧ ʨuk˩˩ | ləːj˧˧ ʨṵk˩˧ |
Danh từ
sửalời chúc
- là một điều gì đó ước mong của một người nào đó dành cho người khác
- Năm mới lời chúc của tôi là mọi người sẽ mạnh khỏe, hạnh phúc.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- tiếng Anh: wish