volant
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈvoʊ.lənt/
Tính từ
sửavolant /ˈvoʊ.lənt/
- (Động vật học) Bay, có thể bay.
- (Thơ ca) Nhanh nhẹn, nhanh.
Tham khảo
sửa- "volant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /vɔ.lɑ̃/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | volant /vɔ.lɑ̃/ |
volants /vɔ.lɑ̃/ |
Giống cái | volante /vɔ.lɑ̃t/ |
volantes /vɔ.lɑ̃t/ |
volant /vɔ.lɑ̃/
- Bay.
- écureuil volant — sóc bay
- Bay phấp phới.
- Robe volante — áo bay phấp phới
- Thả lửng.
- Corde volante — dây thừng thả lửng
- Tháo được, di chuyển được.
- Cloison volante — bức vách tháo được
- Escalier volant — thang di chuyển được
- Lưu động.
- Camp volant — trại lưu động
- (Y học) Như épidémique.
- Maladie volante — bệnh dịch
- feuille volante — xem feuille
- forteresse volante — xem forteresse
- petite vérole volante — (y học) thủy đậu
- poisson volant — (động vật học) cá chuồn
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
volant /vɔ.lɑ̃/ |
volants /vɔ.lɑ̃/ |
volant gđ /vɔ.lɑ̃/
- Cầu lông, trò chơi cầu lông.
- Jouer au volant — chơi cầu lông
- Diềm.
- Volant de rideau — diềm màn
- (Cơ học) Bánh đà.
- Volant denté — bánh đà có răng
- Tay lái ôtô, sự cầm lái ôtô.
- Volant de commande — vôlăng điều khiển
- Volant à plateau de friction — vôlăng có đĩa ma sát
- Sào nhựa bẫy chim.
- Tờ xé ra (ở sổ có cuống lưu).
- Cánh (cối xay gió).
Tham khảo
sửa- "volant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)