cầu lông
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤w˨˩ ləwŋ˧˧ | kəw˧˧ ləwŋ˧˥ | kəw˨˩ ləwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˧ ləwŋ˧˥ | kəw˧˧ ləwŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửacầu lông
- Môn thể thao hai hoặc bốn người chơi, người chơi dùng vợt đánh quả cầu có cắm lông chim qua lại trên một lưới căng ở giữa sân.
- Thi đấu cầu lông.
- Sân tập cầu lông.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Cầu lông, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam